• CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHẦN THÔ

    CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHẦN THÔ

    GÓI PHẦN THÔ (*) (Vật tư+Nhân công phần thô)

    3.150.000

    VNĐ/M2

    GÓI TIÊU CHUẨN (Phần thô+Nhân công hoàn thiện)

    3.750.000

    VNĐ/M2

  • 01

    Thép Việt Nhật CB3/ POMINA SD295

  • 02

    Xi măng Insee Hà Tiên

  • 03

    Gạch Tuynel Bình Dương

  • 04

    Cát vàng loại 1

  • 05

    Đá Đồng Nai

  • 06

    Bê tông thương phẩm

  • 07

    Ống thoát nước nhựa PVC Bình Minh

  • 08

    Ống cấp nước lạnh PPR Bình Minh

  • 09

    Ống cấp nước nóng PPR Bình Minh

  • 10

    Dây điện Cadivi

  • 11

    Ống luồn dây điện âm sàn, tường (ống Sino)

  • 12

    Dây internet AMP CAT 6

  • 13

    Ngói Thái Lan, Đồng Tâm

  • 14

    Tôn Hoa Sen

  • 15

    Chống thấm Kova CT 11A

  • 16

    Hệ thống Cọc đồng tiếp địa, cáp đồng trần đấu nối dây TE

  • 17

    Phụ gia chống thấm bê tông B6

  • THI CÔNG PHẦN THÔ (Bao gồm Nhân công và Vật tư)

    THI CÔNG PHẦN THÔ (Bao gồm Nhân công và Vật tư)

    GÓI PHẦN THÔ (*) (Vật tư+Nhân công phần thô)

    3.150.000

    VNĐ/M2

    GÓI TIÊU CHUẨN (Phần thô+Nhân công hoàn thiện)

    3.750.000

    VNĐ/M2

  • 18

    Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân

  • 19

    Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng

  • 20

    Đào móng, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên

  • 21

    Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, bể nước ngầm, hố ga bằng gạch thẻ

  • 22

    Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bằng máy trộn tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm hệ thống đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn,...tất cả các tầng, sân thượng, mái. Lợp mái ngói ( nếu có)

  • 23

    Xây và tô trát đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống (Không tô trần và các vị trí ốp đá granite)

  • 24

    Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tổng bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thang bằng gạch thẻ

  • 25

    Chống thấm sàn sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh

  • 26

    Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, nhà vệ sinh

  • 27

    Lắp đặt ống luồn dây điện âm sàn BTCT, âm tường. Lắp đặt ống thoát nước ngầm tầng hầm hoặc tầng trệt

  • 28

    Thi công đấu nối dây điện, dây internet âm tường, (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng, thoát nước cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, camera)

  • 29

    Thi công đấu nối hệ thống cấp thoát nước nóng lạnh âm tường

  • 30

    Thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE

  • 31

    Thi công lợp mái ngói, mái tole (nếu có)

  • 32

    Dọn dẹp vệ sinh công trình hàng ngày

  • THI CÔNG HOÀN THIỆN (Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công)

    THI CÔNG HOÀN THIỆN (Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công)

    GÓI PHẦN THÔ (*) (Vật tư+Nhân công phần thô)

    3.150.000

    VNĐ/M2

    GÓI TIÊU CHUẨN (Phần thô+Nhân công hoàn thiện)

    3.750.000

    VNĐ/M2

  • 33

    Nhân công lát gạch bề mặt sàn và ốp len chân tường các tầng, ban công, sân thượng và nhà vệ sinh (Các loại gạch đặt thù như gạch inax, gạch thẻ giả gỗ, vây cá, gạch mosaic,...sẽ được tính phát sinh theo thực tế)

  • 34

    Nhân công ốp gạch tường nhà vệ sinh (Ốp tường ngoài khu vực nhà vệ sinh sẽ được tính phát sinh theo khối lượng thực tế)

  • 35

    Nhân công thi công sơn nước (trét xả Matic, sơn lót và hoàn thiện)

  • 36

    Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh (Lavabo, bồn cầu và các phụ kiện khác)

  • 37

    Nhân công lắp đặt hệ thống điện, đèn chiếu sáng (công tắc, ổ cắm, bóng đèn). Không bao gồm hệ thống nhà thông minh

  • 38

    Vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao

  • 39

    Vệ sinh công nghiệp trước khi bàn giao

  • Tiện ích công trình

    Tiện ích công trình

    GÓI PHẦN THÔ (*) (Vật tư+Nhân công phần thô)

    3.150.000

    VNĐ/M2

    GÓI TIÊU CHUẨN (Phần thô+Nhân công hoàn thiện)

    3.750.000

    VNĐ/M2

  • 40

    Camera quan sát công trình

  • 41

    Bao che công trình

  • 42

    Nhà vệ sinh di động

  • 43

    Thiết bị PCCC

  • 44

    Tủ y tế

  • 45

    Biển báo an toàn lao động

  • 46

    Bảo hộ lao động

  • 47

    Tủ điện chống giật

  • Hậu mãi

    Hậu mãi

    GÓI PHẦN THÔ (*) (Vật tư+Nhân công phần thô)

    3.150.000

    VNĐ/M2

    GÓI TIÊU CHUẨN (Phần thô+Nhân công hoàn thiện)

    3.750.000

    VNĐ/M2

  • 48

    Quà tặng bàn giao công trình

  • 49

    Tặng biển số nhà

  • 50

    Bảo hành chống thấm

  • 51

    Bảo hành kết cấu

  • 52

    Bảo hành tổng thể

I. Đơn giá xây dựng phần thô áp dụng cho nhà có các điều kiện sau:

  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
  • Đơn giá áp dụng đối với các công trình ở tại khu vực TP HCM
  • Đơn giá có điều kiện thi công bình thường, vận chuyển vật tư bằng xe tải
  • Đơn giá áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn lớn hơn 350m2 tính theo hệ số xây dựng (vui lòng xem phía sau)
  • Nhà có diện tích tối thiểu 60m2/ sàn xây dựng và tối đa 2WC/ sàn xây dựng
  • Nhà có diện tích nhỏ hơn 350m2 hoặc dưới các điều kiện tối thiểu : báo giá theo thực tế 
  • Trong trường hợp nhà phố có diện tích nhỏ, trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ, khu vực thương mại hoặc nhà có hơn 1 mặt tiền, có phong cách kiến trúc cổ điển, bán cổ điển, ...công ty sẽ áp dụng đơn giá khác hoặc tính hệ số khác, hệ số điều kiện bất lợi (vui lòng xem phía sau)
  • GÓI PHẦN THÔ (*) Đơn giá không bao gồm nhân công sơn nước, nhân công ốp lát gạch hoàn thiện, nhân công lắp đặt thiết bị điện nước (sẽ báo trong hạng mục phần hoàn thiện) .
  • Đơn giá áp dụng từ ngày 01/01/2023

II. Những hạng mục không bao gồm:

  • Đơn giá không bao gồm phần gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm, giàn giáo bao che toàn công trình, chi phí khảo sát địa chất, trắc địa đối với công trình cao tầng
  • Tháo dỡ vận chuyển xà bần của công trình cũ ra khỏi công trình để đi bỏ
  • Tháo dỡ bê tông ngầm, hút hầm phân công trình cũ
  • Di dời đồng hồ điện, nước hoặc lắp mới đồng hồ điện , nước nếu chưa có
  • Nhân công và vật tư hệ thống máy lạnh, máy nước nóng trực tiếp, hệ thống cấp nước nóng năng lượng mặt trời, điện lạnh, camera, âm thanh, chống cháy, chống sét, báo động 
  • Nhân công và vật tư chống thấm ngoài các vị trí sàn sân thượng, vệ sinh, mái, ban công (ví dụ: sàn-vách hầm, hồ bơi, cấu kiện ngầm,...). Nhân công và vật tư phụ lát gạch cho sàn mái  
  • Bể nước ngầm, nổi các loại. Cống thoát và hố ga ở vị trí ngoài nhà 
  • Các hạng mục công việc khác ngoài những công việc được liệt kê ở trên 

III. Đơn giá nhân công hoàn thiện

  1. Nhân công ốp lát gạch (bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh): 
    • Tùy từng loại gạch đặt thù như gạch Inax, gạch thẻ giả gỗ, vây cá, gạch mosaic,...sẽ có báo giá thực tế khi có thiết kế cụ thể
    • Ghém cao độ cote nền và cán vữa
    • Ốp, lát viên mốc để làm cữ, khống chế chiều cao và chiều rộng của mạch bằng ke dán gạch. Khi ốp lát cần kiểm tra độ đồng đều màu sắc gạch ốp lát
    • Vệ sinh và chà ron gạch
  2. Nhân công sơn nước (trần, tường). Hoặc báo giá theo diện tích tường thực tế:  
    • Vệ sinh mặt tường, trần cần sơn bả
    • Trét xả matit
    • Sơn lót và sơn phủ hoàn thiện  
  3. Nhân công thi công đấu nối dây điện, dây internet âm tường, (không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng, thoát nước cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, camera). Thi công đấu nối hệ thống cấp thoát nước nóng lạnh âm tường. Lắp đặt thiết bị vệ sinh (Lavabo, bồn cầu và các phụ kiện khác), lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng (ổ cắm, công tắc, bóng đèn). Không bao gồm hệ thống nhà thông minh: 
    • Thử áp toàn bộ hệ thống trước và sau khi lắp đặt
    • Thi công điện theo phương pháp chia đường dây theo mục đích sử dụng, có CB tự ngắt ở từng tầng riêng biệt, tránh mọi rủi ro chập, cháy nổ  

IV. Hệ số xây dựng bất lợi

  1. Điều kiện vận chuyển:
    • Lộ giới đường từ 1m đến <2m: 10% diện tích thi công
    • Lộ giới đường từ 2m đến <3m: 8% diện tích thi công
    • Lộ giới đường từ 3m đến <4m: 5% diện tích thi công
  2. Điều kiện kiến trúc công trình: 
    • Nhà có 4 mặt tiền hoặc biệt thự đơn lập, tính thêm 15% diện tích thi công
    • Nhà có 3 mặt tiền hoặc biệt thự song lập, tính thêm 10% diện tích thi công
    • Nhà có 2 mặt tiền, tính thêm 5% diện tích thi công 
    • Nhà có 1 mặt tiền (nhà phố thông dụng), không tính thêm diện tích 
  3. Điều kiện khác:
    • Nhà có lắp thang máy, tính thêm 5% diện tích thi công
    • Nhà cao tầng (từ 5-7 tầng), tính thêm 5% diện tích cho mỗi sàn tính từ sàn tầng 5 đến sàn tầng 7
    • Nhà cao tầng (từ 8-10 tầng), tính thêm 10% diện tích cho mỗi sàn tính từ sàn tầng 8 đến sàn tầng 10
    • Nhà có mật độ xây dựng tường dày đặt, nhiều vệ sinh như khách sạn, phòng cho thuê, tính thêm 10% diện tích mỗi sàn có mật độ xây dựng cao
    • Nhà có bản thang gấp giấy tính: 10 triệu/tầng
    • Nhà có kiến trúc cổ điển, bán cổ điển: +100,000đ/m2 (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần hoàn thiện) 

V. Cách tính hệ số xây dựng tham khảo

  1. Hệ số móng:
    • Móng đơn không đổ Beton sàn trệt: 30%
    • Móng cọc không đổ Beton sàn trệt: 30%
    • Móng cọc có đổ Beton sàn trệt: 50%
    • Móng Băng, Móng Bè không đổ beton nền trệt:  50%
    • Móng Băng, Móng Bè có đổ beton nền trệt:  65%
  2.  Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng): Độ sâu hầm đo từ đáy sàn tầng hầm lên code vỉa hè, nếu các thiết kế có vách hầm đổ bê tông lên tới tầng trệt thì cao độ tính bằng độ cao sàn tầng hầm.
    • Bán hầm sâu dưới 0.9m: tính 130% diện tích
    • Hầm sâu 1.0m - 1.3m: tính 150% diện tích
    • Hầm sâu 1.4m - 1.7m: tính 170% diện tích
    • Hầm sâu 1.8m - 2.0m: tính 200% diện tích
    • Hầm sâu trên 2m: tính 250% diện tích
  3.  Phần diện tích có mái che: (tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng có mái che)
    • Tính 100% diện tích sàn
  4.  Ô thông tầng:
    • Dưới 8m2 tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50~70%
  5. Ban công:
    • Tính 100% diện tích 
  6. Mái bằng Bê Tông cốt thép:
    • Không lát gạch: tính 50% diện tích sàn mái 
    • Có lát gạch: tính 60% diện tích sàn mái
    • Có hệ lam trang trí: tính 70% diện tích sàn mái
  7. Mái Ngói Bê tông cốt thép: (bao gồm hệ ritô và ngói lợp)
    • Tính 150% - 175% diện tích mặt sàn 
    • Tính 100% diện tích mặt nghiêng mái
  8. Mái Ngói kèo sắt: (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp)
    • Tính 70% diện tích mái tính theo mặt nghiêng
  9. Mái Tole: (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp)
    • Tính 30% diện tích theo mặt nghiêng mái
  10. Sân trước, sân sau tầng trệt:
    • Dưới 15m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền: 100% diện tích
    • Dưới 30m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền: 70% diện tích 
    • Trên 30m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền: 50% diện tích 
  11. Sân thượng:
  • Dưới 30m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường bao 2 bên, lát gạch nền, có seno trang trí mặt tiền: 70% diện tích
  • Dưới 30m2 không có seno trang trí mặt tiền, dầm cột: 50% diện tích (thường là phần sân thượng phía sau)
  • Trên 30m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền: 50% diện tích

                         

 
Hỗ trợ 24/7
Kinh doanh
Chat trên zalo
Chat facebook